البحث

عبارات مقترحة:

المقيت

كلمة (المُقيت) في اللغة اسم فاعل من الفعل (أقاتَ) ومضارعه...

الطيب

كلمة الطيب في اللغة صيغة مبالغة من الطيب الذي هو عكس الخبث، واسم...

المتين

كلمة (المتين) في اللغة صفة مشبهة باسم الفاعل على وزن (فعيل) وهو...

سورة المائدة - الآية 46 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿وَقَفَّيْنَا عَلَىٰ آثَارِهِمْ بِعِيسَى ابْنِ مَرْيَمَ مُصَدِّقًا لِمَا بَيْنَ يَدَيْهِ مِنَ التَّوْرَاةِ ۖ وَآتَيْنَاهُ الْإِنْجِيلَ فِيهِ هُدًى وَنُورٌ وَمُصَدِّقًا لِمَا بَيْنَ يَدَيْهِ مِنَ التَّوْرَاةِ وَهُدًى وَمَوْعِظَةً لِلْمُتَّقِينَ﴾

التفسير

Và TA đã cử Ysa con trai của Mar-yam nối gót các vị Nabi của dân Isra-el làm một vị Nabi tin tưởng nơi Kinh Tawrah và dùng Nó để phân xử; và TA đã ban thêm cho Y Kinh Injil chứa đựng nguồn chỉ đạo cho điều chân lý và giải tỏa mọi điều chưa rõ cũng như xác nhận những điều được ban xuống trong Tawrah ngoại trừ một số luật định bị xóa bỏ và được thay cái mới. TA đã ban Injil xuống vừa làm một nguồn chỉ đạo vừa là một sự cảnh báo cho những làm điều tội lỗi.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم