البحث

عبارات مقترحة:

الأحد

كلمة (الأحد) في اللغة لها معنيانِ؛ أحدهما: أولُ العَدَد،...

الشكور

كلمة (شكور) في اللغة صيغة مبالغة من الشُّكر، وهو الثناء، ويأتي...

الشاكر

كلمة (شاكر) في اللغة اسم فاعل من الشُّكر، وهو الثناء، ويأتي...

سورة المائدة - الآية 51 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿۞ يَا أَيُّهَا الَّذِينَ آمَنُوا لَا تَتَّخِذُوا الْيَهُودَ وَالنَّصَارَىٰ أَوْلِيَاءَ ۘ بَعْضُهُمْ أَوْلِيَاءُ بَعْضٍ ۚ وَمَنْ يَتَوَلَّهُمْ مِنْكُمْ فَإِنَّهُ مِنْهُمْ ۗ إِنَّ اللَّهَ لَا يَهْدِي الْقَوْمَ الظَّالِمِينَ﴾

التفسير

Hỡi những người có đức tin nơi Allah và nơi Thiên Sứ của Ngài, các ngươi chớ nhận lấy những người Do Thái và những người Thiên Chúa làm những người để các ngươi gửi gắm và đặt lòng tin; bởi người Do Thái chỉ nhận lậy đồng bọn của chúng làm người gửi gắm và đặt lòng tin và những người Thiên Chúa cũng thế, chúng chỉ nhận lấy đồng bọn của chúng; và cả hai nhóm đó đều thù nghịch với các ngươi. Và ai trong các ngươi - hỡi những người có đức tin - nhận lấy chúng là người thân tín thì người đó thuộc nhóm của chúng. Quả thật, Allah không hướng dẫn nhóm người làm điều sai quấy.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم