البحث

عبارات مقترحة:

المعطي

كلمة (المعطي) في اللغة اسم فاعل من الإعطاء، الذي ينوّل غيره...

النصير

كلمة (النصير) في اللغة (فعيل) بمعنى (فاعل) أي الناصر، ومعناه العون...

الشافي

كلمة (الشافي) في اللغة اسم فاعل من الشفاء، وهو البرء من السقم،...

سورة المائدة - الآية 62 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿وَتَرَىٰ كَثِيرًا مِنْهُمْ يُسَارِعُونَ فِي الْإِثْمِ وَالْعُدْوَانِ وَأَكْلِهِمُ السُّحْتَ ۚ لَبِئْسَ مَا كَانُوا يَعْمَلُونَ﴾

التفسير

Hỡi vị Thiên Sứ của Allah, Ngươi thấy nhiều người Do Thái cũng như những người Munafiq cứ lao vào tội lỗi như nói dối, gây oan thù với người khác bằng sự bất công của chúng và ăn tài sản của thiên hạ một cách bất chính. Thật tồi tệ thay cho việc làm của chúng.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم