البحث

عبارات مقترحة:

القابض

كلمة (القابض) في اللغة اسم فاعل من القَبْض، وهو أخذ الشيء، وهو ضد...

الواحد

كلمة (الواحد) في اللغة لها معنيان، أحدهما: أول العدد، والثاني:...

سورة المائدة - الآية 85 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿فَأَثَابَهُمُ اللَّهُ بِمَا قَالُوا جَنَّاتٍ تَجْرِي مِنْ تَحْتِهَا الْأَنْهَارُ خَالِدِينَ فِيهَا ۚ وَذَٰلِكَ جَزَاءُ الْمُحْسِنِينَ﴾

التفسير

Thế là Allah đã tưởng thưởng cho họ bởi đức tin Iman của họ cũng như sự thừa nhận của họ về chân lý những Ngôi Vườn Thiên Đàng, có các dòng sông chảy bên dưới các tòa lâu đài, họ sẽ sống đời đời kiếp kiếp trong đó. Đây là phần thưởng mà Allah dành cho những người làm tốt trong việc đi theo chân lý.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم