البحث

عبارات مقترحة:

الإله

(الإله) اسمٌ من أسماء الله تعالى؛ يعني استحقاقَه جل وعلا...

الجبار

الجَبْرُ في اللغة عكسُ الكسرِ، وهو التسويةُ، والإجبار القهر،...

الطيب

كلمة الطيب في اللغة صيغة مبالغة من الطيب الذي هو عكس الخبث، واسم...

سورة المائدة - الآية 86 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿وَالَّذِينَ كَفَرُوا وَكَذَّبُوا بِآيَاتِنَا أُولَٰئِكَ أَصْحَابُ الْجَحِيمِ﴾

التفسير

Ngược lại, đối với những ai vô đức tin nơi Allah và Thiên Sứ của Ngài, phủ nhận các Lời Mặc Khải của Allah được ban xuống cho vị Thiên Sứ của Ngài thì họ chắc chắn sẽ phải làm bạn với Hỏa Ngục, không bao giờ có ngày trở ra khỏi nơi đó.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم