البحث

عبارات مقترحة:

الخالق

كلمة (خالق) في اللغة هي اسمُ فاعلٍ من (الخَلْقِ)، وهو يَرجِع إلى...

الحفيظ

الحفظُ في اللغة هو مراعاةُ الشيء، والاعتناءُ به، و(الحفيظ) اسمٌ...

العزيز

كلمة (عزيز) في اللغة صيغة مبالغة على وزن (فعيل) وهو من العزّة،...

سورة المائدة - الآية 111 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿وَإِذْ أَوْحَيْتُ إِلَى الْحَوَارِيِّينَ أَنْ آمِنُوا بِي وَبِرَسُولِي قَالُوا آمَنَّا وَاشْهَدْ بِأَنَّنَا مُسْلِمُونَ﴾

التفسير

Hãy nhớ lại một trong các ân huệ mà TA đã ban cho Ngươi - hỡi Ysa - là TA đã ban cho Ngươi những người trợ lực, đó là đám Hawariyun (những học trò của Ngươi), TA đã mặc khải cho họ bảo họ tin nơi TA và ở nơi Ngươi và họ đã đáp lại, họ nói: bầy tôi đã tin, xin Ngài hãy chứng giám rằng bầy tôi là những người Muslim (thần phục Ngài).

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم