البحث

عبارات مقترحة:

المتعالي

كلمة المتعالي في اللغة اسم فاعل من الفعل (تعالى)، واسم الله...

الكريم

كلمة (الكريم) في اللغة صفة مشبهة على وزن (فعيل)، وتعني: كثير...

الحافظ

الحفظُ في اللغة هو مراعاةُ الشيء، والاعتناءُ به، و(الحافظ) اسمٌ...

سورة المائدة - الآية 114 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿قَالَ عِيسَى ابْنُ مَرْيَمَ اللَّهُمَّ رَبَّنَا أَنْزِلْ عَلَيْنَا مَائِدَةً مِنَ السَّمَاءِ تَكُونُ لَنَا عِيدًا لِأَوَّلِنَا وَآخِرِنَا وَآيَةً مِنْكَ ۖ وَارْزُقْنَا وَأَنْتَ خَيْرُ الرَّازِقِينَ﴾

التفسير

Thế là Ysa đáp lại yêu cầu của họ, Y cầu nguyện Allah, nói: Lạy Thượng Đế của bây tôi, xin Ngài hãy ban từ trên trời xuống cho bầy tôi một chiếc bàn ăn đầy thực phẩm để bầy tôi lấy ngày nó được ban xuống làm ngày đại lễ mục đích để tôn vinh nó như là một sự tạ ơn Ngài, để làm dấu hiệu chứng minh tính Duy Nhất của Ngài, và để chứng minh cho sứ mạng mà bề tôi được cử phái đến, xin Ngài ban cho bầy tôi những bổng lộc giúp bầy tôi trong việc thờ phượng Ngài, ôi Thượng Đế của bầy tôi, Ngài là Đấng ban bổng lộc tốt nhất.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم