البحث

عبارات مقترحة:

الحافظ

الحفظُ في اللغة هو مراعاةُ الشيء، والاعتناءُ به، و(الحافظ) اسمٌ...

المقيت

كلمة (المُقيت) في اللغة اسم فاعل من الفعل (أقاتَ) ومضارعه...

الرزاق

كلمة (الرزاق) في اللغة صيغة مبالغة من الرزق على وزن (فعّال)، تدل...

سورة الأنعام - الآية 1 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿بِسْمِ اللَّهِ الرَّحْمَٰنِ الرَّحِيمِ الْحَمْدُ لِلَّهِ الَّذِي خَلَقَ السَّمَاوَاتِ وَالْأَرْضَ وَجَعَلَ الظُّلُمَاتِ وَالنُّورَ ۖ ثُمَّ الَّذِينَ كَفَرُوا بِرَبِّهِمْ يَعْدِلُونَ﴾

التفسير

Mô tả thuộc tính hoàn hảo tuyệt đối, ca ngợi bởi những lời tán dương cao cả cùng với tình yêu thương cho Allah. Khẳng định Allah là Đấng đã tạo hóa các tầng trời và trái đất và trước đó không có sự vật nào giống như vậy, Ngài là Đấng đã tạo ban đêm và ban ngày nối tiếp nhau liên tục, Ngài tạo ban đêm cho bóng tối, ban ngày cho ánh sáng. Với sự tạo hóa vĩ đại như thế nhưng những kẻ vô đức tin vẫn dựng lên các thần linh khác cùng với Ngài.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم