البحث

عبارات مقترحة:

الطيب

كلمة الطيب في اللغة صيغة مبالغة من الطيب الذي هو عكس الخبث، واسم...

المهيمن

كلمة (المهيمن) في اللغة اسم فاعل، واختلف في الفعل الذي اشتقَّ...

الحفيظ

الحفظُ في اللغة هو مراعاةُ الشيء، والاعتناءُ به، و(الحفيظ) اسمٌ...

سورة الأنعام - الآية 33 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿قَدْ نَعْلَمُ إِنَّهُ لَيَحْزُنُكَ الَّذِي يَقُولُونَ ۖ فَإِنَّهُمْ لَا يُكَذِّبُونَكَ وَلَٰكِنَّ الظَّالِمِينَ بِآيَاتِ اللَّهِ يَجْحَدُونَ﴾

التفسير

Hỡi Thiên Sứ Muhammad, TA (Allah) biết rằng Ngươi đau buồn cho việc chúng đã phủ nhận Ngươi nhưng Ngươi hãy biết rằng chúng chỉ phủ nhận Ngươi ở bên ngoài còn trong lòng của chúng thì chúng không phủ nhận Ngươi, chúng biết Ngươi trung thực và đáng tin; tuy nhiên, do chúng là một nhóm người sai quấy nên bề ngoài thì cãi lại mệnh lệnh của Ngươi những trong thâm tâm chúng thì vẫn tin kiên định.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم