البحث

عبارات مقترحة:

المعطي

كلمة (المعطي) في اللغة اسم فاعل من الإعطاء، الذي ينوّل غيره...

الإله

(الإله) اسمٌ من أسماء الله تعالى؛ يعني استحقاقَه جل وعلا...

المليك

كلمة (المَليك) في اللغة صيغة مبالغة على وزن (فَعيل) بمعنى (فاعل)...

سورة الأنعام - الآية 39 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿وَالَّذِينَ كَذَّبُوا بِآيَاتِنَا صُمٌّ وَبُكْمٌ فِي الظُّلُمَاتِ ۗ مَنْ يَشَإِ اللَّهُ يُضْلِلْهُ وَمَنْ يَشَأْ يَجْعَلْهُ عَلَىٰ صِرَاطٍ مُسْتَقِيمٍ﴾

التفسير

Và những kẻ phủ nhận những lời Mặc Khải của TA (Allah) giống như những người điếc không nghe gì, những người câm không nói chuyện, và chúng câm điếc đi trong bóng tối không thấy gì, thế thì làm sao chúng có thể được hướng dẫn trong tình trạng như vậy? Ai trong nhân loại mà Allah muốn làm cho lầm lạc thì y sẽ lầm lạc còn ai mà Ngài muốn hướng dẫn thì người đó sẽ được hướng dẫn trên con đường ngay chính.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم