البحث

عبارات مقترحة:

الخالق

كلمة (خالق) في اللغة هي اسمُ فاعلٍ من (الخَلْقِ)، وهو يَرجِع إلى...

الإله

(الإله) اسمٌ من أسماء الله تعالى؛ يعني استحقاقَه جل وعلا...

القدير

كلمة (القدير) في اللغة صيغة مبالغة من القدرة، أو من التقدير،...

سورة الأنعام - الآية 40 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿قُلْ أَرَأَيْتَكُمْ إِنْ أَتَاكُمْ عَذَابُ اللَّهِ أَوْ أَتَتْكُمُ السَّاعَةُ أَغَيْرَ اللَّهِ تَدْعُونَ إِنْ كُنْتُمْ صَادِقِينَ﴾

التفسير

Hỡi Thiên Sứ Muhammad, Ngươi hãy nói với những kẻ thờ đa thần này: Nếu các người nói thật về việc các người cho rằng các người có các thần linh có thể mang lại điều lành và đẩy lùi điều xấu thì các người hãy cho Ta biết liệu các người sẽ cầu xin ai khác ngoài Allah cứu rỗi các người thoát khỏi tai họa khi hình phạt của Ngài hoặc Giờ Tận Thế xảy đến với các người như đã được hứa?

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم