البحث

عبارات مقترحة:

الأحد

كلمة (الأحد) في اللغة لها معنيانِ؛ أحدهما: أولُ العَدَد،...

الرءوف

كلمةُ (الرَّؤُوف) في اللغة صيغةُ مبالغة من (الرأفةِ)، وهي أرَقُّ...

سورة الأنعام - الآية 42 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿وَلَقَدْ أَرْسَلْنَا إِلَىٰ أُمَمٍ مِنْ قَبْلِكَ فَأَخَذْنَاهُمْ بِالْبَأْسَاءِ وَالضَّرَّاءِ لَعَلَّهُمْ يَتَضَرَّعُونَ﴾

التفسير

Quả thật, thời trước Ngươi - hỡi Thiên Sứ Muhammad - TA (Allah) đã cử phái các vị Thiên Sứ đến với các cộng đồng nhưng chúng đã phủ nhận họ, chúng quay lưng với những gì họ mang đến. Thế là TA đã trừng phạt chúng bởi những khó khăn như sự nghèo đói và bởi những tai hại đến thân thể của chúng như bệnh tật mục đích để chúng quy phục Thượng Đế của chúng và hạ mình trước Ngài.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم