البحث

عبارات مقترحة:

المؤخر

كلمة (المؤخِّر) في اللغة اسم فاعل من التأخير، وهو نقيض التقديم،...

المبين

كلمة (المُبِين) في اللغة اسمُ فاعل من الفعل (أبان)، ومعناه:...

الرب

كلمة (الرب) في اللغة تعود إلى معنى التربية وهي الإنشاء...

سورة الأنعام - الآية 83 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿وَتِلْكَ حُجَّتُنَا آتَيْنَاهَا إِبْرَاهِيمَ عَلَىٰ قَوْمِهِ ۚ نَرْفَعُ دَرَجَاتٍ مَنْ نَشَاءُ ۗ إِنَّ رَبَّكَ حَكِيمٌ عَلِيمٌ﴾

التفسير

Và lập luận đó - câu nói "nhóm nào trong hai nhóm được an toàn" - cái mà brahim đã tranh luận và làm cho cộng đồng người dân của Y đuối lý chính là lập luận mà TA (Allah) đã ban cho Y để đối đáp với họ. Và TA nâng cấp bậc cho ai TA muốn từ đám bề tôi của TA ở cõi đời này và cõi Đời Sau. Quả thật, Thượng Đế của Ngươi - hỡi Thiên Sứ Muhammad - là Đấng Sáng Suốt trong việc tạo hóa và chi phối các tạo vật, là Đấng Thông Toàn về những bề tôi của Ngài.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم