البحث

عبارات مقترحة:

الإله

(الإله) اسمٌ من أسماء الله تعالى؛ يعني استحقاقَه جل وعلا...

السلام

كلمة (السلام) في اللغة مصدر من الفعل (سَلِمَ يَسْلَمُ) وهي...

الجبار

الجَبْرُ في اللغة عكسُ الكسرِ، وهو التسويةُ، والإجبار القهر،...

سورة الأنعام - الآية 93 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿وَمَنْ أَظْلَمُ مِمَّنِ افْتَرَىٰ عَلَى اللَّهِ كَذِبًا أَوْ قَالَ أُوحِيَ إِلَيَّ وَلَمْ يُوحَ إِلَيْهِ شَيْءٌ وَمَنْ قَالَ سَأُنْزِلُ مِثْلَ مَا أَنْزَلَ اللَّهُ ۗ وَلَوْ تَرَىٰ إِذِ الظَّالِمُونَ فِي غَمَرَاتِ الْمَوْتِ وَالْمَلَائِكَةُ بَاسِطُو أَيْدِيهِمْ أَخْرِجُوا أَنْفُسَكُمُ ۖ الْيَوْمَ تُجْزَوْنَ عَذَابَ الْهُونِ بِمَا كُنْتُمْ تَقُولُونَ عَلَى اللَّهِ غَيْرَ الْحَقِّ وَكُنْتُمْ عَنْ آيَاتِهِ تَسْتَكْبِرُونَ﴾

التفسير

Không một ai sai quấy hơn kẻ nói không đúng cho Allah rằng Allah không ban xuống bất cứ điều gì cho người phàm hoặc nói dối rằng Allah đã mặc khải xuống cho y trong khi Allah không hề ban xuống cho y bất cứ điều gì hoặc y nói rằng ta sẽ ban xuống giống với những gì được Allah ban xuống trong Qur'an. Hỡi Thiên Sứ Muhammad, nếu Ngươi nhìn thấy cảnh tưởng những kẻ làm điều sai quấy này giẫy giụa lúc chết trong khi các Thiên Thần giăng tay hành hạ trừng phạt chúng và nói với chúng: Linh hồn các ngươi hãy mau xuất ra để bọn ta bắt các ngươi. Vào ngày hôm nay các ngươi sẽ phải chịu sự trừng phạt cho việc các ngươi đã nói dối cho Allah và cho việc các ngươi đã tự cao tự đại không chịu tin những lời phán của Ngài. Và nếu Ngươi (Muhammad) nhìn thấy cảnh tượng đó thì chắc chắn Ngươi đã nhìn thấy một cảnh tượng khủng khiếp.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم