البحث

عبارات مقترحة:

المؤمن

كلمة (المؤمن) في اللغة اسم فاعل من الفعل (آمَنَ) الذي بمعنى...

الجميل

كلمة (الجميل) في اللغة صفة على وزن (فعيل) من الجمال وهو الحُسن،...

سورة الأنعام - الآية 108 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿وَلَا تَسُبُّوا الَّذِينَ يَدْعُونَ مِنْ دُونِ اللَّهِ فَيَسُبُّوا اللَّهَ عَدْوًا بِغَيْرِ عِلْمٍ ۗ كَذَٰلِكَ زَيَّنَّا لِكُلِّ أُمَّةٍ عَمَلَهُمْ ثُمَّ إِلَىٰ رَبِّهِمْ مَرْجِعُهُمْ فَيُنَبِّئُهُمْ بِمَا كَانُوا يَعْمَلُونَ﴾

التفسير

Hỡi những người có đức tin, các ngươi chớ xúc phạm các thần linh bục tượng mà những kẻ thờ đa thần đang thờ phượng cùng với Allah để mà họ không xúc phạm Allah trở lại dưới sự thiếu hiểu biết của họ. Tương tự việc TA (Allah) trang hoàng cho những người này thấy việc lầm lạc của họ là tốt đẹp, thì mỗi cộng đồng TA cũng đã trang hoàng cho các việc làm của họ, tốt hay xấu, họ làm theo những gì mà TA trang hoàng cho họ rồi sau đó họ đều sẽ trở về trình diện TA vào Ngày Phục Sinh, TA sẽ cho họ biết về những điều họ đã làm trên cõi trần và TA sẽ thưởng phạt cho việc làm của họ một cách thỏa đáng.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم