البحث

عبارات مقترحة:

المصور

كلمة (المصور) في اللغة اسم فاعل من الفعل صوَّر ومضارعه يُصَوِّر،...

الجميل

كلمة (الجميل) في اللغة صفة على وزن (فعيل) من الجمال وهو الحُسن،...

الرزاق

كلمة (الرزاق) في اللغة صيغة مبالغة من الرزق على وزن (فعّال)، تدل...

سورة الأنعام - الآية 114 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿أَفَغَيْرَ اللَّهِ أَبْتَغِي حَكَمًا وَهُوَ الَّذِي أَنْزَلَ إِلَيْكُمُ الْكِتَابَ مُفَصَّلًا ۚ وَالَّذِينَ آتَيْنَاهُمُ الْكِتَابَ يَعْلَمُونَ أَنَّهُ مُنَزَّلٌ مِنْ رَبِّكَ بِالْحَقِّ ۖ فَلَا تَكُونَنَّ مِنَ الْمُمْتَرِينَ﴾

التفسير

Ngươi - hỡi Thiên Sứ - hãy nói với những kẻ đa thần đang tôn thờ Allah cùng với thần linh khác: Phải chăng là sự khôn ngoan khi chấp nhận một kẻ nào khác ngoài Allah để phán xét giữa Ta và các ngươi ư? Trong khi Allah đã mặc khải Thiên Kinh Qur'an xuống cho các ngươi giải thích cặn kẽ rõ ràng về tất cả mọi đều. Và TA đã ban cho dân chúng Do Thái Kinh Tawrah - Kinh Cựu Ước -, TA cũng ban xuống cho người dân Thiên Chúa Kinh Injil - Kinh Tân Ước-. Họ biết rõ về Thiên Kinh Qur'an được mặc khải cho ngươi - Muhammad - đó là sự thật qua những bằng chứng họ tìm thấy từ trong hai Kinh Sách của họ, cho nên Ngươi đừng là kẻ sinh nghi về những gì TA đã thiên khải cho Ngươi.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم