البحث

عبارات مقترحة:

الخالق

كلمة (خالق) في اللغة هي اسمُ فاعلٍ من (الخَلْقِ)، وهو يَرجِع إلى...

الشهيد

كلمة (شهيد) في اللغة صفة على وزن فعيل، وهى بمعنى (فاعل) أي: شاهد،...

المليك

كلمة (المَليك) في اللغة صيغة مبالغة على وزن (فَعيل) بمعنى (فاعل)...

سورة الأنعام - الآية 124 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿وَإِذَا جَاءَتْهُمْ آيَةٌ قَالُوا لَنْ نُؤْمِنَ حَتَّىٰ نُؤْتَىٰ مِثْلَ مَا أُوتِيَ رُسُلُ اللَّهِ ۘ اللَّهُ أَعْلَمُ حَيْثُ يَجْعَلُ رِسَالَتَهُ ۗ سَيُصِيبُ الَّذِينَ أَجْرَمُوا صَغَارٌ عِنْدَ اللَّهِ وَعَذَابٌ شَدِيدٌ بِمَا كَانُوا يَمْكُرُونَ﴾

التفسير

Và khi có một dấu hiệu mà Allah thiên khải cho Nabi của Ngài đến trình bày với những kẻ đầu xỏ của nhóm ngoại đạo thì chúng bảo: Chúng tôi không bao giờ tin tưởng đều đó cho đến khi chúng tôi nhận được một đều nào đó giống như Allah đã ban cho các vị Thiên Sứ của Ngài. Allah đáp trả chúng rằng Ngài thừa biết ai là người đáng đảm nhận thông điệp và thực thi được sứ mạng truyền đạt lại. Rồi đây những kẻ bạo hành ngang ngược các ngươi sẽ sớm bị khinh miệt và sĩ nhục chỉ vì họ lánh xa sự thật và chịu trừng phạt đầy khắc nghiệt về những điều mà các ngươi đã từng âm mưu toan tính.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم