البحث

عبارات مقترحة:

السميع

كلمة السميع في اللغة صيغة مبالغة على وزن (فعيل) بمعنى (فاعل) أي:...

الشهيد

كلمة (شهيد) في اللغة صفة على وزن فعيل، وهى بمعنى (فاعل) أي: شاهد،...

الأول

(الأوَّل) كلمةٌ تدل على الترتيب، وهو اسمٌ من أسماء الله الحسنى،...

سورة الأنعام - الآية 143 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿ثَمَانِيَةَ أَزْوَاجٍ ۖ مِنَ الضَّأْنِ اثْنَيْنِ وَمِنَ الْمَعْزِ اثْنَيْنِ ۗ قُلْ آلذَّكَرَيْنِ حَرَّمَ أَمِ الْأُنْثَيَيْنِ أَمَّا اشْتَمَلَتْ عَلَيْهِ أَرْحَامُ الْأُنْثَيَيْنِ ۖ نَبِّئُونِي بِعِلْمٍ إِنْ كُنْتُمْ صَادِقِينَ﴾

التفسير

Ngài đã tạo cho các ngươi tám loài vật, gồm loài cừu hai giống đực cái và loài dê cũng hai giống. Ngươi hãy hỏi nhóm người đa thần - hỡi Thiên Sứ -: Có phải Allah đã cấm ăn thịt hai loài đực vì lý do chúng là giống đực ? Nếu họ đáp: Đúng vậy thì hỏi họ tiếp: Tại sao lại cấm hai giống cái, phải chăng vì lý do chúng là giống cái? Nếu họ đáp: Đúng vậy thì hỏi họ tiếp: Tại sao cấm hai loài đực, phải chăng vì lý do chúng lẫn lộn giống đực và cái trong một bào thai? Nếu họ nói: Đúng vậy thì hãy hỏi họ: Tại sao lại phân biệt giữa cái bào thai đó lúc thì cấm giống đực, lúc thì cấm giống cái. Nào hãy cho Ta biết - hỡi những kẻ đa thần - rằng dựa vào đâu mà các ngươi cho đó là đúng đắn nếu các ngươi nói thật trong việc các ngươi cuồng ngôn nói là Allah đã cấm như thế.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم