البحث

عبارات مقترحة:

القريب

كلمة (قريب) في اللغة صفة مشبهة على وزن (فاعل) من القرب، وهو خلاف...

الشاكر

كلمة (شاكر) في اللغة اسم فاعل من الشُّكر، وهو الثناء، ويأتي...

الأحد

كلمة (الأحد) في اللغة لها معنيانِ؛ أحدهما: أولُ العَدَد،...

سورة الأنعام - الآية 149 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿قُلْ فَلِلَّهِ الْحُجَّةُ الْبَالِغَةُ ۖ فَلَوْ شَاءَ لَهَدَاكُمْ أَجْمَعِينَ﴾

التفسير

Ngươi - hỡi Thiên Sứ- hãy nói với người đa thần: Quả thật, các ngươi không có những lập luận nào khác ngoại trừ những lập luận mơ hồ này thì quả thật Allah có lập luận quả quyết sẽ dập tắt đi mọi lập luận mà các ngươi đưa ra và dập tắt luôn những lệch lạc mà các ngươi đã trụ lấy. Nếu Allah muốn là Ngài đã hướng dẫn tất cả các ngươi đến chính đạo rồi - hỡi nhóm người đa thần - chắc chắn Ngài làm được điều đó.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم