البحث

عبارات مقترحة:

الوتر

كلمة (الوِتر) في اللغة صفة مشبهة باسم الفاعل، ومعناها الفرد،...

الحكم

كلمة (الحَكَم) في اللغة صفة مشبهة على وزن (فَعَل) كـ (بَطَل) وهي من...

المؤمن

كلمة (المؤمن) في اللغة اسم فاعل من الفعل (آمَنَ) الذي بمعنى...

سورة الأنعام - الآية 151 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿۞ قُلْ تَعَالَوْا أَتْلُ مَا حَرَّمَ رَبُّكُمْ عَلَيْكُمْ ۖ أَلَّا تُشْرِكُوا بِهِ شَيْئًا ۖ وَبِالْوَالِدَيْنِ إِحْسَانًا ۖ وَلَا تَقْتُلُوا أَوْلَادَكُمْ مِنْ إِمْلَاقٍ ۖ نَحْنُ نَرْزُقُكُمْ وَإِيَّاهُمْ ۖ وَلَا تَقْرَبُوا الْفَوَاحِشَ مَا ظَهَرَ مِنْهَا وَمَا بَطَنَ ۖ وَلَا تَقْتُلُوا النَّفْسَ الَّتِي حَرَّمَ اللَّهُ إِلَّا بِالْحَقِّ ۚ ذَٰلِكُمْ وَصَّاكُمْ بِهِ لَعَلَّكُمْ تَعْقِلُونَ﴾

التفسير

Ngươi - hỡi Thiên Sứ - hãy nói với thiên hạ: Các ngươi hãy đến đây, để Ta đọc cho các ngươi nghe những gì Allah đã cấm, Ngài cấm các ngươi phạm Shirk - thờ phượng ai đó cùng với Ngài -; cấm bất hiếu với cha mẹ, đáng lẽ ra các ngươi phải cung kính đối xử tốt với họ; cấm giết con cái vì lý do nghèo khổ giống như đám người thời tiền Islam đã làm trong khi chính TA mới là Đấng ban phát bổng lộc cho các ngươi và chúng; cấm các ngươi tìm mọi cách đến gần những điều khả ố như tình dục ngoài hôn nhân bằng cách công khai hay thầm kín; cấm các ngươi giết lạm sát người vô tội ngoại trừ vì lý do chính đáng như phạm tội ngoại tình sau khi đã kết hôn sau, phản đạo. Đó là điều mà Allah chỉ thị cho các ngươi để cho các ngươi thông hiểu về giáo lý của Ngài và làm theo mệnh lệnh của Ngài.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم