البحث

عبارات مقترحة:

الملك

كلمة (المَلِك) في اللغة صيغة مبالغة على وزن (فَعِل) وهي مشتقة من...

الرحيم

كلمة (الرحيم) في اللغة صيغة مبالغة من الرحمة على وزن (فعيل) وهي...

الحسيب

 (الحَسِيب) اسمٌ من أسماء الله الحسنى، يدل على أن اللهَ يكفي...

سورة الأنعام - الآية 161 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿قُلْ إِنَّنِي هَدَانِي رَبِّي إِلَىٰ صِرَاطٍ مُسْتَقِيمٍ دِينًا قِيَمًا مِلَّةَ إِبْرَاهِيمَ حَنِيفًا ۚ وَمَا كَانَ مِنَ الْمُشْرِكِينَ﴾

التفسير

Ngươi - hỡi Thiên Sứ - hãy nói với nhóm người đa thần dối trá: Quả thật,Thượng Đế của Ta đã chỉ dẫn Ta đến con đường ngay chính của một tôn giáo hoàn chỉnh toàn mỹ trong sự tốt đẹp trên trần gian lẫn Ngày Sau. Đó là tính ngưỡng của Ibrahim một con đường chính thống hướng đến chân lý không hề có sự tổ hợp trong nó.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم