البحث

عبارات مقترحة:

المحسن

كلمة (المحسن) في اللغة اسم فاعل من الإحسان، وهو إما بمعنى إحسان...

الله

أسماء الله الحسنى وصفاته أصل الإيمان، وهي نوع من أنواع التوحيد...

المبين

كلمة (المُبِين) في اللغة اسمُ فاعل من الفعل (أبان)، ومعناه:...

سورة الأعراف - الآية 28 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿وَإِذَا فَعَلُوا فَاحِشَةً قَالُوا وَجَدْنَا عَلَيْهَا آبَاءَنَا وَاللَّهُ أَمَرَنَا بِهَا ۗ قُلْ إِنَّ اللَّهَ لَا يَأْمُرُ بِالْفَحْشَاءِ ۖ أَتَقُولُونَ عَلَى اللَّهِ مَا لَا تَعْلَمُونَ﴾

التفسير

Và khi nhóm người đa thần phạm phải một điều thô bỉ chẳng hạn như Shirk, việc Tawwaf trần truồng quanh ngôi đền K'abah và nhưng thứ khác thì họ xảo biện do đã thấy tổ tiên đã làm như thế, điều đó do Allah ra lệnh họ. Ngươi hãy bảo - hỡi Muhammad - với họ: Chắc chắn Allah không ra lệnh làm những điều thô bỉ đó, nói đúng hơn là Ngài cấm việc làm thô bỉ đó. Làm thế nào mà các ngươi có thể đổ thừa cho Ngài về hành động thối tha đó? Có phải các ngươi - hỡi nhóm người đa thần - cho rằng Allah không hề hay biết các ngươi dốc lao và phỉ báng Ngài chăng?

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم