البحث

عبارات مقترحة:

الوكيل

كلمة (الوكيل) في اللغة صفة مشبهة على وزن (فعيل) بمعنى (مفعول) أي:...

الباسط

كلمة (الباسط) في اللغة اسم فاعل من البسط، وهو النشر والمدّ، وهو...

المتعالي

كلمة المتعالي في اللغة اسم فاعل من الفعل (تعالى)، واسم الله...

سورة الأعراف - الآية 61 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿قَالَ يَا قَوْمِ لَيْسَ بِي ضَلَالَةٌ وَلَٰكِنِّي رَسُولٌ مِنْ رَبِّ الْعَالَمِينَ﴾

التفسير

Rồi Nuh bảo với những tên đầu sỏ trong bộ tộc Người: "Thật ra Ta không lạc lối như các ngươi đã tuyên bố; chẳng qua Ta được sự chỉ dẫn của Thương Đế mình chỉ bảo và Ta là Thiên Sứ được phái đến với các ngươi, Ngài là Thượng Đế của Ta cũng là Thượng Đế của các ngươi và là Chúa Tể của toàn vũ trụ và muôn loài."

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم