البحث

عبارات مقترحة:

المؤمن

كلمة (المؤمن) في اللغة اسم فاعل من الفعل (آمَنَ) الذي بمعنى...

المصور

كلمة (المصور) في اللغة اسم فاعل من الفعل صوَّر ومضارعه يُصَوِّر،...

القوي

كلمة (قوي) في اللغة صفة مشبهة على وزن (فعيل) من القرب، وهو خلاف...

سورة الأعراف - الآية 66 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿قَالَ الْمَلَأُ الَّذِينَ كَفَرُوا مِنْ قَوْمِهِ إِنَّا لَنَرَاكَ فِي سَفَاهَةٍ وَإِنَّا لَنَظُنُّكَ مِنَ الْكَاذِبِينَ﴾

التفسير

Những tên đầu sỏ cùng các tên bô lão trong bộ tộc Người, những kẻ phủ nhận Allah và chối bỏ Thiên Sứ của Ngài nói: "Trong mắt bọn ta thấy Ngươi - hỡi Hud - là một Người thiểu năng, ngu ngốc khi kêu gọi bọn ta chỉ thờ phượng Allah duy nhất, từ bỏ hết bức tượng của bọn ta và trong lòng bọn ta khẳng định Ngươi là tên nói dối tự nhận mình là một Thiên Sứ."

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم