البحث

عبارات مقترحة:

الحي

كلمة (الحَيِّ) في اللغة صفةٌ مشبَّهة للموصوف بالحياة، وهي ضد...

الغفار

كلمة (غفّار) في اللغة صيغة مبالغة من الفعل (غَفَرَ يغْفِرُ)،...

المؤمن

كلمة (المؤمن) في اللغة اسم فاعل من الفعل (آمَنَ) الذي بمعنى...

سورة الأعراف - الآية 68 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿أُبَلِّغُكُمْ رِسَالَاتِ رَبِّي وَأَنَا لَكُمْ نَاصِحٌ أَمِينٌ﴾

التفسير

"Ta truyền đạt cho các ngươi những chiếu lệnh của Allah đó là mệnh lệnh cho các ngươi là phải thờ phượng Ngài và tuân theo giáo luật của Ngài. Ta răn đe các ngươi từ chiếu lệnh của Ngài một cách trung thực chính xác Ta không thêm vào và cũng không bớt ra những gì trong Nó."

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم