البحث

عبارات مقترحة:

الواحد

كلمة (الواحد) في اللغة لها معنيان، أحدهما: أول العدد، والثاني:...

القادر

كلمة (القادر) في اللغة اسم فاعل من القدرة، أو من التقدير، واسم...

الولي

كلمة (الولي) في اللغة صفة مشبهة على وزن (فعيل) من الفعل (وَلِيَ)،...

سورة الأعراف - الآية 73 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿وَإِلَىٰ ثَمُودَ أَخَاهُمْ صَالِحًا ۗ قَالَ يَا قَوْمِ اعْبُدُوا اللَّهَ مَا لَكُمْ مِنْ إِلَٰهٍ غَيْرُهُ ۖ قَدْ جَاءَتْكُمْ بَيِّنَةٌ مِنْ رَبِّكُمْ ۖ هَٰذِهِ نَاقَةُ اللَّهِ لَكُمْ آيَةً ۖ فَذَرُوهَا تَأْكُلْ فِي أَرْضِ اللَّهِ ۖ وَلَا تَمَسُّوهَا بِسُوءٍ فَيَأْخُذَكُمْ عَذَابٌ أَلِيمٌ﴾

التفسير

TA đã gởi đến bộ lạc Thamud một Thiên Sứ là người anh em xuất thân từ họ là Saleh để kêu gọi họ đến với thuyết Tawhid tôn thờ Allah duy nhất, Người bảo họ: "Này hỡi dân ta, hãy thờ phượng Allah duy nhất, các ngươi không có Thượng Đế đích thực nào ngoài Ngài để thờ phượng, đã có một dấu hiệu rõ ràng của Allah đến với các ngươi chứng minh sứ mạng của Ta, đó là có một con lạc đà cái nó đi ra từ một tản đá, giếng nước một ngày dành cho nó uống và một ngày dành cho các ngươi uống, các ngươi hãy bỏ mặc nó ăn trên đất của Allah không cần các ngươi bận tâm, cũng đừng sát hại nó, nếu không nghe thì đó là lý do khiến các ngươi phải gánh chịu một hình phạt đau đớn."

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم