البحث

عبارات مقترحة:

المحيط

كلمة (المحيط) في اللغة اسم فاعل من الفعل أحاطَ ومضارعه يُحيط،...

الآخر

(الآخِر) كلمة تدل على الترتيب، وهو اسمٌ من أسماء الله الحسنى،...

الغني

كلمة (غَنِيّ) في اللغة صفة مشبهة على وزن (فعيل) من الفعل (غَنِيَ...

سورة الأعراف - الآية 80 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿وَلُوطًا إِذْ قَالَ لِقَوْمِهِ أَتَأْتُونَ الْفَاحِشَةَ مَا سَبَقَكُمْ بِهَا مِنْ أَحَدٍ مِنَ الْعَالَمِينَ﴾

التفسير

Và hãy nhớ lại Lut trong lúc Y vạch trần tội lỗi dân chúng của Người: "Há phải chăng, bọn ngươi đã làm một việc làm thứ đồi bại, xấu xa bằng cách quan hệ đồng tính? Đó là một việc làm thô bỉ động trời nhất mà không có một ai trong thiên hạ này dám làm điều thô bỉ đó trước đây !"

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم