البحث

عبارات مقترحة:

المحيط

كلمة (المحيط) في اللغة اسم فاعل من الفعل أحاطَ ومضارعه يُحيط،...

المتين

كلمة (المتين) في اللغة صفة مشبهة باسم الفاعل على وزن (فعيل) وهو...

الأكرم

اسمُ (الأكرم) على وزن (أفعل)، مِن الكَرَم، وهو اسمٌ من أسماء الله...

سورة الأعراف - الآية 81 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿إِنَّكُمْ لَتَأْتُونَ الرِّجَالَ شَهْوَةً مِنْ دُونِ النِّسَاءِ ۚ بَلْ أَنْتُمْ قَوْمٌ مُسْرِفُونَ﴾

التفسير

"Quả thật, các ngươi đã giải quyết chuyện chăn gối cùng với những người đàn ông mà không cần đến những người phụ nữ trong khi họ được tạo ra là để phục vụ cho mục đích đó, hành động đồi bại này không phù hợp lý trí, tập quán cũng như bản năng của con người. Không, các ngươi đã vượt quá giới luật của Allah của một con người, vượt xa lý trí và bản năng tự nhiên.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم