البحث

عبارات مقترحة:

المبين

كلمة (المُبِين) في اللغة اسمُ فاعل من الفعل (أبان)، ومعناه:...

الحيي

كلمة (الحيي ّ) في اللغة صفة على وزن (فعيل) وهو من الاستحياء الذي...

الغني

كلمة (غَنِيّ) في اللغة صفة مشبهة على وزن (فعيل) من الفعل (غَنِيَ...

سورة الأعراف - الآية 82 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿وَمَا كَانَ جَوَابَ قَوْمِهِ إِلَّا أَنْ قَالُوا أَخْرِجُوهُمْ مِنْ قَرْيَتِكُمْ ۖ إِنَّهُمْ أُنَاسٌ يَتَطَهَّرُونَ﴾

التفسير

Người dân của Người đáp lại khi bị cấm cản làm những điều tội lỗi, họ phản đối chân lý: "Hãy trục xuất Lut cùng gia đình của Y ra khỏi xóm làng của quí vị; và chắc chắn, họ phải tách rời ra khỏi những việc làm của chúng ta và Y không thích hợp ở cùng với chúng ta."

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم