البحث

عبارات مقترحة:

المقدم

كلمة (المقدِّم) في اللغة اسم فاعل من التقديم، وهو جعل الشيء...

الشافي

كلمة (الشافي) في اللغة اسم فاعل من الشفاء، وهو البرء من السقم،...

المصور

كلمة (المصور) في اللغة اسم فاعل من الفعل صوَّر ومضارعه يُصَوِّر،...

سورة الأعراف - الآية 134 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿وَلَمَّا وَقَعَ عَلَيْهِمُ الرِّجْزُ قَالُوا يَا مُوسَى ادْعُ لَنَا رَبَّكَ بِمَا عَهِدَ عِنْدَكَ ۖ لَئِنْ كَشَفْتَ عَنَّا الرِّجْزَ لَنُؤْمِنَنَّ لَكَ وَلَنُرْسِلَنَّ مَعَكَ بَنِي إِسْرَائِيلَ﴾

التفسير

Và cứ thế, mỗi khi có trận thiên tai nào nhằm để cảnh cáo bọn họ, thì bọn họ chỉ biết nài nỉ Musa, họ nói: "Hỡi Musa, hãy cầu xin Thượng Đế của Ngươi giùm bọn ta bởi gì Ngươi là một Thiên Sứ của Ngài, bởi vì Ngài cũng từng hứa với Ngươi về việc kiếp nạn mang theo lời cảnh cáo nếu bọn ta biết ăn năn sám hối thì mai ra kiếp nạn đó sẽ được hóa giải. Quả thật, nếu những kiếp nạn đó được hóa giải thì chắc chắn bọn ta sẽ tin tưởng nơi Người và rồi bọn ta sẽ để con cháu của Isra-el ra đi cùng với Ngươi và bọn ta không giữ bọn họ nữa."

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم