البحث

عبارات مقترحة:

الواسع

كلمة (الواسع) في اللغة اسم فاعل من الفعل (وَسِعَ يَسَع) والمصدر...

الأكرم

اسمُ (الأكرم) على وزن (أفعل)، مِن الكَرَم، وهو اسمٌ من أسماء الله...

المحسن

كلمة (المحسن) في اللغة اسم فاعل من الإحسان، وهو إما بمعنى إحسان...

سورة الأعراف - الآية 137 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿وَأَوْرَثْنَا الْقَوْمَ الَّذِينَ كَانُوا يُسْتَضْعَفُونَ مَشَارِقَ الْأَرْضِ وَمَغَارِبَهَا الَّتِي بَارَكْنَا فِيهَا ۖ وَتَمَّتْ كَلِمَتُ رَبِّكَ الْحُسْنَىٰ عَلَىٰ بَنِي إِسْرَائِيلَ بِمَا صَبَرُوا ۖ وَدَمَّرْنَا مَا كَانَ يَصْنَعُ فِرْعَوْنُ وَقَوْمُهُ وَمَا كَانُوا يَعْرِشُونَ﴾

التفسير

Và TA đã chỉ định con cháu của Isra-el làm người thừa kế Fir-'awn và thuộc hạ của hắn trên những phần đất nằm ở phía đông và những phần đất nằm phía tây, được gọi là phần đất Shaam hiện là những nước: Syria, Li-băng, Jordan, Palestine ngày nay, đó là những đất nước được Allah ban cho nhiều hồng phúc và làm cho cây cối hoa màu đâm chồi nảy lộc tốt tươi. Giữ đúng như lời đã hứa Thượng Đế Ngươi - hỡi Thiên Sứ - rồi lời hứa tốt đẹp mà được Ngài phán: ﴿Và TA muốn ban ân cho những người cô thế trong xứ, và làm cho họ thành những lãnh đạo trên trái đất﴾ (Chương 28 - Al-Qasas: 5). Bởi vậy, Allah đã hoàn tất cho họ với lý do là vì họ đã chịu đựng cực khổ dưới sự hành hạ của Fir-'awn và những tên thuộc hạ của hắn, và rồi TA cũng đã san bằng hết biết bao nhiêu là công trình đồ sộ lẫn những cung điện nguy nga tráng lệ của Fir-'awn mà hắn dùng để làm trang trại và nhà ở với những gì chúng đã xây dựng.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم