البحث

عبارات مقترحة:

القابض

كلمة (القابض) في اللغة اسم فاعل من القَبْض، وهو أخذ الشيء، وهو ضد...

البر

البِرُّ في اللغة معناه الإحسان، و(البَرُّ) صفةٌ منه، وهو اسمٌ من...

الحي

كلمة (الحَيِّ) في اللغة صفةٌ مشبَّهة للموصوف بالحياة، وهي ضد...

سورة الأعراف - الآية 141 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿وَإِذْ أَنْجَيْنَاكُمْ مِنْ آلِ فِرْعَوْنَ يَسُومُونَكُمْ سُوءَ الْعَذَابِ ۖ يُقَتِّلُونَ أَبْنَاءَكُمْ وَيَسْتَحْيُونَ نِسَاءَكُمْ ۚ وَفِي ذَٰلِكُمْ بَلَاءٌ مِنْ رَبِّكُمْ عَظِيمٌ﴾

التفسير

Và này hãy nhớ lại đi - hỡi con cháu của Isra-el - trong lúc, TA giải cứu các ngươi trong cực hình của Fir-'awn và đám thuộc hạ chúng đang hành hạ các ngươi. Vì bọn chúng dùng mọi cực hình man rợ để tra tấn các ngươi từ việc giết hại những đứa con trai của các ngươi, nhưng may thay cho những người phụ nữ của các ngươi được chúng tha mạng. Bởi vậy, trong việc TA giải cứu các ngươi từ đám người Fir-'awn và đám thuộc hạ của chúng, thật sự ra đó chỉ là một sự thử thách đầy gian nan từ Thượng Đế của các ngươi, thế nên các ngươi hãy tạ ơn Ngài thật nhiều.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم