البحث

عبارات مقترحة:

الخبير

كلمةُ (الخبير) في اللغةِ صفة مشبَّهة، مشتقة من الفعل (خبَرَ)،...

النصير

كلمة (النصير) في اللغة (فعيل) بمعنى (فاعل) أي الناصر، ومعناه العون...

المصور

كلمة (المصور) في اللغة اسم فاعل من الفعل صوَّر ومضارعه يُصَوِّر،...

سورة الأعراف - الآية 164 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿وَإِذْ قَالَتْ أُمَّةٌ مِنْهُمْ لِمَ تَعِظُونَ قَوْمًا ۙ اللَّهُ مُهْلِكُهُمْ أَوْ مُعَذِّبُهُمْ عَذَابًا شَدِيدًا ۖ قَالُوا مَعْذِرَةً إِلَىٰ رَبِّكُمْ وَلَعَلَّهُمْ يَتَّقُونَ﴾

التفسير

Và hãy nhớ lại - hỡi Thiên Sứ - trong số họ có nhóm người cản mọi người làm tội lỗi và cảnh báo họ về mối hiểm họa đó thì họ bị nhóm người khác chỉ trích nói: "Tại sao quý vị còn đi khuyên can cho một đám người mà Allah muốn tiêu diệt chúng trên trần gian này bởi việc làm tệ hại mang đầy tội lỗi hoặc sẽ bị Ngài trừng trị bằng một hình phạt thật khủng khiếp vào ngày sau ? Nhóm người khuyên bảo nói: Chúng tôi khuyên họ để khỏi bị Allah bắt tội không chịu ra lệnh làm điều tốt và cấm làm điều xấu, biết đâu họ sẽ nghe theo lời khuyên đó mà từ bỏ điều xấu đó.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم