البحث

عبارات مقترحة:

الحافظ

الحفظُ في اللغة هو مراعاةُ الشيء، والاعتناءُ به، و(الحافظ) اسمٌ...

السبوح

كلمة (سُبُّوح) في اللغة صيغة مبالغة على وزن (فُعُّول) من التسبيح،...

سورة الأعراف - الآية 177 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿سَاءَ مَثَلًا الْقَوْمُ الَّذِينَ كَذَّبُوا بِآيَاتِنَا وَأَنْفُسَهُمْ كَانُوا يَظْلِمُونَ﴾

التفسير

Chẳng phải, đây là hình ảnh của một đám dân ô hợp mà chúng đã đặt điều cho bằng chứng và chứng cớ của TA rồi không chịu tin tưởng vào nó, thế nên bọn chúng chuốc lấy sự bất công cho chính bản thân chúng để rồi dẫn đến sự diệt vong.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم