البحث

عبارات مقترحة:

الفتاح

كلمة (الفتّاح) في اللغة صيغة مبالغة على وزن (فعّال) من الفعل...

الخالق

كلمة (خالق) في اللغة هي اسمُ فاعلٍ من (الخَلْقِ)، وهو يَرجِع إلى...

المعطي

كلمة (المعطي) في اللغة اسم فاعل من الإعطاء، الذي ينوّل غيره...

سورة الأعراف - الآية 183 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿وَأُمْلِي لَهُمْ ۚ إِنَّ كَيْدِي مَتِينٌ﴾

التفسير

Và rồi TA tạm hoãn việc trừng phạt chúng cho đến khi chúng tưởng chừng điều đó sẽ không còn xảy ra nữa, rồi chúng vẫn cứ tiếp tục những hành động sai trái và tỏ thái độ bất tin của mình cho đến khi hình phạt của chúng được nhân lên gấp bội lần. Quả thật, sự tính toán của TA rất vững chắc, vì TA chỉ thể hiện cho họ những thứ tốt đẹp, và TA muốn chúng sẽ phải nhận lấy sự thất bại ê chề.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم