البحث

عبارات مقترحة:

القدوس

كلمة (قُدُّوس) في اللغة صيغة مبالغة من القداسة، ومعناها في...

المتعالي

كلمة المتعالي في اللغة اسم فاعل من الفعل (تعالى)، واسم الله...

الشاكر

كلمة (شاكر) في اللغة اسم فاعل من الشُّكر، وهو الثناء، ويأتي...

سورة الأعراف - الآية 187 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿يَسْأَلُونَكَ عَنِ السَّاعَةِ أَيَّانَ مُرْسَاهَا ۖ قُلْ إِنَّمَا عِلْمُهَا عِنْدَ رَبِّي ۖ لَا يُجَلِّيهَا لِوَقْتِهَا إِلَّا هُوَ ۚ ثَقُلَتْ فِي السَّمَاوَاتِ وَالْأَرْضِ ۚ لَا تَأْتِيكُمْ إِلَّا بَغْتَةً ۗ يَسْأَلُونَكَ كَأَنَّكَ حَفِيٌّ عَنْهَا ۖ قُلْ إِنَّمَا عِلْمُهَا عِنْدَ اللَّهِ وَلَٰكِنَّ أَكْثَرَ النَّاسِ لَا يَعْلَمُونَ﴾

التفسير

Những kẻ ngang tàn ngạo mạng hỏi Ngươi Ngày Tận Thế: Thế một thời điểm nào mà Ngươi cho rằng nó sẽ diễn ra ? Hãy bảo chúng - hỡi Muhammad -: Không! Tôi không biết điều đó và cũng chẳng có một ai biết điều đó. Quả thật, chỉ có duy nhất Allah mới am tường khi nào nó mới diễn ra, không có một thời gian cụ thể nào ngoại trừ chỉ có quyền năng của Allah mới hiểu thấu, rồi nó sẽ diễn ra thật kinh hoàng trong bầu trời và trái đất nó đến với các ngươi một cách bất chợt, thế chúng có hỏi Ngươi về ngày tận thế mà Ngươi cũng muốn biết nó và họ biết rằng Ngươi cũng không bao giờ dám hỏi Thượng Đế của Ngươi vào ngày đó. Hãy bảo họ - hỡi Muhammad - rằng: "Quả thật, ngày tận thế đó duy chỉ một mình Allah biết rõ, và đa số nhân loại không biết điều đó."

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم