البحث

عبارات مقترحة:

العليم

كلمة (عليم) في اللغة صيغة مبالغة من الفعل (عَلِمَ يَعلَمُ) والعلم...

السلام

كلمة (السلام) في اللغة مصدر من الفعل (سَلِمَ يَسْلَمُ) وهي...

الواسع

كلمة (الواسع) في اللغة اسم فاعل من الفعل (وَسِعَ يَسَع) والمصدر...

سورة الأعراف - الآية 206 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿إِنَّ الَّذِينَ عِنْدَ رَبِّكَ لَا يَسْتَكْبِرُونَ عَنْ عِبَادَتِهِ وَيُسَبِّحُونَهُ وَلَهُ يَسْجُدُونَ ۩﴾

التفسير

Quả thật, những ai ở cận kề bên Thượng Đế Ngươi - hỡi Thiên Sứ - điển hình như là các Thiên Thần chẳng bao giờ đắc chí trong lúc thờ phường Ngài, Đấng Hiển Vinh. Ngược lại, chúng luôn hạ mình phục tùng Allah, họ luôn tụng niệm Allah cả ngày lẫn đêm bằng lời lẽ phù hợp và xứng đáng với Ngài và họ cúi đầu quỳ lạy Ngài.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم