البحث

عبارات مقترحة:

المقتدر

كلمة (المقتدر) في اللغة اسم فاعل من الفعل اقْتَدَر ومضارعه...

المعطي

كلمة (المعطي) في اللغة اسم فاعل من الإعطاء، الذي ينوّل غيره...

السميع

كلمة السميع في اللغة صيغة مبالغة على وزن (فعيل) بمعنى (فاعل) أي:...

سورة الأنفال - الآية 17 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿فَلَمْ تَقْتُلُوهُمْ وَلَٰكِنَّ اللَّهَ قَتَلَهُمْ ۚ وَمَا رَمَيْتَ إِذْ رَمَيْتَ وَلَٰكِنَّ اللَّهَ رَمَىٰ ۚ وَلِيُبْلِيَ الْمُؤْمِنِينَ مِنْهُ بَلَاءً حَسَنًا ۚ إِنَّ اللَّهَ سَمِيعٌ عَلِيمٌ﴾

التفسير

Không phải các ngươi - hỡi những người có đức tin - đã giết chết kẻ thù vào ngày ở trận chiến Badr khi đối mặt với bọn đa thần bằng chiến lượt và sức mạnh của các ngươi, chính Allah đã giúp các ngươi chiến thắng. Song việc Ngươi - hỡi Thiên Sứ - đã ném nắm cát vào bọn đa thần mà chính Allah đã ném vào chúng khi Ngươi ném chúng. Nhằm mục đích Ngài chứng minh cho những người có đức tin thấy được ân sửng của Ngài trước kẻ thù của họ chứ không phải là do số lượng quân ít hay nhiều mà là do số lần tạ ơn Ngài. Quả thật, Ngài là Đấng Hằng Nghe những lời cầu nguyện và van xin của các ngươi, Ngài là Đấng Am Tường về mọi việc của các ngươi và là Đấng cho các ngươi những điều tốt đẹp.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم