البحث

عبارات مقترحة:

الجبار

الجَبْرُ في اللغة عكسُ الكسرِ، وهو التسويةُ، والإجبار القهر،...

الفتاح

كلمة (الفتّاح) في اللغة صيغة مبالغة على وزن (فعّال) من الفعل...

القاهر

كلمة (القاهر) في اللغة اسم فاعل من القهر، ومعناه الإجبار،...

سورة الأنفال - الآية 31 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿وَإِذَا تُتْلَىٰ عَلَيْهِمْ آيَاتُنَا قَالُوا قَدْ سَمِعْنَا لَوْ نَشَاءُ لَقُلْنَا مِثْلَ هَٰذَا ۙ إِنْ هَٰذَا إِلَّا أَسَاطِيرُ الْأَوَّلِينَ﴾

التفسير

Và nếu như lời mặc khải của TA được xướng đọc lên để cảnh báo chúng thì chúng tỏ ra ngạo mạng to tiếng bảo: "Quả thật, chúng tôi đã từng nghe điều này trước kia. Nếu muốn thì chúng tôi sẽ xướng đọc lên điều mà giống như Thiên Kinh Qur'an mà chúng tôi đã từng nghe. Thế! Thiên Kinh Qur'an này mà chúng tôi từng nghe Nó chẳng khác gì là một truyền thuyết ở thời tiền sử. Bởi thế. chúng tôi không tin tưởng vào Nó."

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم