البحث

عبارات مقترحة:

المعطي

كلمة (المعطي) في اللغة اسم فاعل من الإعطاء، الذي ينوّل غيره...

الخالق

كلمة (خالق) في اللغة هي اسمُ فاعلٍ من (الخَلْقِ)، وهو يَرجِع إلى...

المجيب

كلمة (المجيب) في اللغة اسم فاعل من الفعل (أجاب يُجيب) وهو مأخوذ من...

سورة يونس - الآية 73 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿فَكَذَّبُوهُ فَنَجَّيْنَاهُ وَمَنْ مَعَهُ فِي الْفُلْكِ وَجَعَلْنَاهُمْ خَلَائِفَ وَأَغْرَقْنَا الَّذِينَ كَذَّبُوا بِآيَاتِنَا ۖ فَانْظُرْ كَيْفَ كَانَ عَاقِبَةُ الْمُنْذَرِينَ﴾

التفسير

Người dân của Y cho rằng Y nói dối nên họ không tin nơi Y. Thế nên, Allah đã giải cứu Y và những tín đồ có đức tin theo Y trên một chiếc tàu, và bổ nhiệm họ thành những người nối nghiệp trên trái đất thay những người trước họ. Và TA đã nhấn chìm những kẻ phủ nhận những dấu hiệu và bằng chứng của TA bằng trận đại hồng thủy. Ngươi - hỡi Thiên Sứ - hãy nhìn xem hậu quả của những kẻ đã được Nuh cảnh báo nhưng không chịu tin tưởng đã có kết cuộc ra sao.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم