البحث

عبارات مقترحة:

الخالق

كلمة (خالق) في اللغة هي اسمُ فاعلٍ من (الخَلْقِ)، وهو يَرجِع إلى...

العزيز

كلمة (عزيز) في اللغة صيغة مبالغة على وزن (فعيل) وهو من العزّة،...

القريب

كلمة (قريب) في اللغة صفة مشبهة على وزن (فاعل) من القرب، وهو خلاف...

سورة هود - الآية 3 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿وَأَنِ اسْتَغْفِرُوا رَبَّكُمْ ثُمَّ تُوبُوا إِلَيْهِ يُمَتِّعْكُمْ مَتَاعًا حَسَنًا إِلَىٰ أَجَلٍ مُسَمًّى وَيُؤْتِ كُلَّ ذِي فَضْلٍ فَضْلَهُ ۖ وَإِنْ تَوَلَّوْا فَإِنِّي أَخَافُ عَلَيْكُمْ عَذَابَ يَوْمٍ كَبِيرٍ﴾

التفسير

Hỡi nhân loại! các ngươi hãy cầu xin sự tha thứ từ Thương Đế (Allah) của các ngươi, và hãy quay về sám hối với Ngài về những gì mà các ngươi đã không làm tròn nhiệm vụ mà Ngài đã giao. Khi các ngươi hoàn thành thì Ngài cho các ngươi hưởng thụ một đời sống vui tươi cho đến hết tuổi thọ đã được qui định cho các ngươi, và Ngài sẽ ban cho tất cả những người đức hạnh trong việc vâng lời Ngài và việc làm ngoan đạo một phần thưởng trọn vẹn. Và nếu các ngươi quay lưng với đức tin về những gì mà Ta đã mang đến từ Thượng Đế của Ta thì chắc chắn Ta lo sợ cho các ngươi về sự trừng phạt đau đớn, đó là vào Ngày Phán Xét Vĩ Đại.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم