البحث

عبارات مقترحة:

القدوس

كلمة (قُدُّوس) في اللغة صيغة مبالغة من القداسة، ومعناها في...

العليم

كلمة (عليم) في اللغة صيغة مبالغة من الفعل (عَلِمَ يَعلَمُ) والعلم...

المؤخر

كلمة (المؤخِّر) في اللغة اسم فاعل من التأخير، وهو نقيض التقديم،...

سورة هود - الآية 10 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿وَلَئِنْ أَذَقْنَاهُ نَعْمَاءَ بَعْدَ ضَرَّاءَ مَسَّتْهُ لَيَقُولَنَّ ذَهَبَ السَّيِّئَاتُ عَنِّي ۚ إِنَّهُ لَفَرِحٌ فَخُورٌ﴾

التفسير

Và nếu như TA cho y nếm thử chút bổng lộc và sức khỏe sau khi y đã từng trãi qua cơn nghèo khổ và bệnh tật thì y sẽ nói : " Mọi điều tai ương đã đi qua lẫn với sự khó khăn." Thế mà y vẫn không hề biết tạ ơn Allah về điều đó, ngược lại y còn tỏ vẻ vui mừng tột cùng cho sự vô ơn đó và rất nhiều sự khoác lác kiêu căng đối với mọi người và đắc ý về những hồng ân của Allah ban cho y.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم