البحث

عبارات مقترحة:

المبين

كلمة (المُبِين) في اللغة اسمُ فاعل من الفعل (أبان)، ومعناه:...

المحيط

كلمة (المحيط) في اللغة اسم فاعل من الفعل أحاطَ ومضارعه يُحيط،...

الرحيم

كلمة (الرحيم) في اللغة صيغة مبالغة من الرحمة على وزن (فعيل) وهي...

سورة هود - الآية 40 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿حَتَّىٰ إِذَا جَاءَ أَمْرُنَا وَفَارَ التَّنُّورُ قُلْنَا احْمِلْ فِيهَا مِنْ كُلٍّ زَوْجَيْنِ اثْنَيْنِ وَأَهْلَكَ إِلَّا مَنْ سَبَقَ عَلَيْهِ الْقَوْلُ وَمَنْ آمَنَ ۚ وَمَا آمَنَ مَعَهُ إِلَّا قَلِيلٌ﴾

التفسير

Và rồi Nuh (cầu xin sự bình an cho Người) cuối cùng cũng hoàn thành xong chiếc thuyền mà Allah đã ra lệnh cho Y đóng nó. Rồi cũng đã đến lúc Allah ra lệnh tiêu diệt bọn họ thì tức khắc nước dâng trào lên cao, nước bắt đầu phun trào tại lò đốt bánh mỳ, một dấu hiệu bắt đầu cho trận đại hồng thủy; TA ra lệnh cho Nuh (cầu xin sự bình an cho người): "Ngươi hãy mang lên thuyền tất cả các loài động vật ở trên mặt đất này mỗi loài một cặp (một con đực và một con cái) và cùng với gia đình của Ngươi ngoại trừng những ai mà giáo lý qui định y phải chết đuối, bởi vì chúng là những kẻ không có đức tin; tuy Y ở với dân của mình rất lâu nhưng số lượng tin tưởng Y quá ít."

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم