البحث

عبارات مقترحة:

العفو

كلمة (عفو) في اللغة صيغة مبالغة على وزن (فعول) وتعني الاتصاف بصفة...

الإله

(الإله) اسمٌ من أسماء الله تعالى؛ يعني استحقاقَه جل وعلا...

المولى

كلمة (المولى) في اللغة اسم مكان على وزن (مَفْعَل) أي محل الولاية...

سورة هود - الآية 59 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿وَتِلْكَ عَادٌ ۖ جَحَدُوا بِآيَاتِ رَبِّهِمْ وَعَصَوْا رُسُلَهُ وَاتَّبَعُوا أَمْرَ كُلِّ جَبَّارٍ عَنِيدٍ﴾

التفسير

Và đó là số phận được an bài cho đám dân 'Ad. Những kẻ đã phủ nhận các Dấu hiệu của Allah, Thượng Đế của họ và bất tuân lại Hud Thiên Sứ của bọn họ, thế nhưng ngược lại bọn họ mù quáng đi theo mọi mệnh lệnh của những tên ngạo mạn phủ nhận Chính Đạo, ngoan cố không phục tùng.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم