البحث

عبارات مقترحة:

المتعالي

كلمة المتعالي في اللغة اسم فاعل من الفعل (تعالى)، واسم الله...

الخالق

كلمة (خالق) في اللغة هي اسمُ فاعلٍ من (الخَلْقِ)، وهو يَرجِع إلى...

الحفيظ

الحفظُ في اللغة هو مراعاةُ الشيء، والاعتناءُ به، و(الحفيظ) اسمٌ...

سورة هود - الآية 61 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿۞ وَإِلَىٰ ثَمُودَ أَخَاهُمْ صَالِحًا ۚ قَالَ يَا قَوْمِ اعْبُدُوا اللَّهَ مَا لَكُمْ مِنْ إِلَٰهٍ غَيْرُهُ ۖ هُوَ أَنْشَأَكُمْ مِنَ الْأَرْضِ وَاسْتَعْمَرَكُمْ فِيهَا فَاسْتَغْفِرُوهُ ثُمَّ تُوبُوا إِلَيْهِ ۚ إِنَّ رَبِّي قَرِيبٌ مُجِيبٌ﴾

التفسير

Và TA đã cử phái Saleh đến với dân chúng của Thamud, Y là người anh em của họ, Y bảo: "Hỡi dân Ta! Hãy thờ phượng Allah Đấng Duy Nhất vì không có Thượng Đế nào xứng đáng để thờ phượng ngoại trừ Ngài, Ngài là Đấng tạo hóa tổ tiên của các ngươi từ đất sét, đó là Adam cũng từ đất rồi sau đó Ngài ủy quyền cho các ngươi cai quản trái đất. Bởi thế, các ngươi hãy cầu xin Ngài tha thứ tiếp và hãy quay đầu sám hối với Ngài thể hiện qua sự tuân thủ mệnh lệnh của Ngài và từ bỏ những việc làm phạm tội. Quả thật, Thượng Đế của Ta luôn kế cận đối với những ai thành thật với Ngài trong việc thờ phụng để đáp ứng lại lời cầu xin đến Ngài."

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم