البحث

عبارات مقترحة:

العالم

كلمة (عالم) في اللغة اسم فاعل من الفعل (عَلِمَ يَعلَمُ) والعلم...

الكريم

كلمة (الكريم) في اللغة صفة مشبهة على وزن (فعيل)، وتعني: كثير...

الرحمن

هذا تعريف باسم الله (الرحمن)، وفيه معناه في اللغة والاصطلاح،...

سورة هود - الآية 63 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿قَالَ يَا قَوْمِ أَرَأَيْتُمْ إِنْ كُنْتُ عَلَىٰ بَيِّنَةٍ مِنْ رَبِّي وَآتَانِي مِنْهُ رَحْمَةً فَمَنْ يَنْصُرُنِي مِنَ اللَّهِ إِنْ عَصَيْتُهُ ۖ فَمَا تَزِيدُونَنِي غَيْرَ تَخْسِيرٍ﴾

التفسير

Saleh đáp lại đám dân của Mình: "Hỡi dân Ta! Các ngươi hãy cho Ta biết sẽ ra sao khi Ta đã dựa dẫm vào bằng chứng rõ rệt đến từ Thượng Đế của Ta và Ngài còn ban cho Ta thiên ân đó là đã chọn Ta là Thiên sứ. Bởi thế, ai có thể ngăn cản được hình phạt của Ngài nếu Ta bất tuân với Ngài cho việc là dám bỏ mặc không tuyên truyền sứ mạng đó lại cho các ngươi mà trong khi Ngài ra lệnh cho Ta là phải truyền đạt lại ? Bởi thế, các ngươi chỉ làm cho Ta tăng thêm lầm lạc và làm cho Ngài không hài lòng về Ta."

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم