البحث

عبارات مقترحة:

الحكيم

اسمُ (الحكيم) اسمٌ جليل من أسماء الله الحسنى، وكلمةُ (الحكيم) في...

سورة هود - الآية 64 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿وَيَا قَوْمِ هَٰذِهِ نَاقَةُ اللَّهِ لَكُمْ آيَةً فَذَرُوهَا تَأْكُلْ فِي أَرْضِ اللَّهِ وَلَا تَمَسُّوهَا بِسُوءٍ فَيَأْخُذَكُمْ عَذَابٌ قَرِيبٌ﴾

التفسير

Saleh bảo: "Hỡi dân Ta! Đây là con lạc đà cái của Allah đó là một dấu hiệu xác thực cho lời nói thật của Ta với các ngươi. Bởi thế, các ngươi bỏ mặc nó tự tìm kế sinh nhai ở trên mảnh đất của Allah và chớ hãm hại hay đá động đến nó bằng mọi hình thức nào đó vì Ta chỉ sợ rằng hình phạt sẽ đến rất gần nếu các ngươi dám to gan dám sát hại nó."

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم