البحث

عبارات مقترحة:

القابض

كلمة (القابض) في اللغة اسم فاعل من القَبْض، وهو أخذ الشيء، وهو ضد...

القدير

كلمة (القدير) في اللغة صيغة مبالغة من القدرة، أو من التقدير،...

الله

أسماء الله الحسنى وصفاته أصل الإيمان، وهي نوع من أنواع التوحيد...

سورة هود - الآية 68 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿كَأَنْ لَمْ يَغْنَوْا فِيهَا ۗ أَلَا إِنَّ ثَمُودَ كَفَرُوا رَبَّهُمْ ۗ أَلَا بُعْدًا لِثَمُودَ﴾

التفسير

Hình như họ chưa từng có cuộc sống hưng thịnh và an nhàn trên quê hương đất nước của họ bao giờ. Quả thật, dân chúng Thamud là một lũ ô hợp đã phủ nhận Allah, Thượng Đế của họ. Ôi! Thật đáng đời cho họ đã bị Allah gạt bỏ ra khỏi lòng thương xót của Ngài

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم