البحث

عبارات مقترحة:

النصير

كلمة (النصير) في اللغة (فعيل) بمعنى (فاعل) أي الناصر، ومعناه العون...

الأحد

كلمة (الأحد) في اللغة لها معنيانِ؛ أحدهما: أولُ العَدَد،...

الحميد

(الحمد) في اللغة هو الثناء، والفرقُ بينه وبين (الشكر): أن (الحمد)...

سورة هود - الآية 79 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿قَالُوا لَقَدْ عَلِمْتَ مَا لَنَا فِي بَنَاتِكَ مِنْ حَقٍّ وَإِنَّكَ لَتَعْلَمُ مَا نُرِيدُ﴾

التفسير

Đám dân của Y đáp lại Y: "Chắc chắn, Ngươi đã biết rõ - hỡi Lut - về bọn ta không cần đến các người con gái của Ngươi rồi mà và cũng không có nhu cầu sinh lý với phụ nữ của làng này. Quả thật, Ngươi đã thấu hiểu những gì mà bọn ta muốn, bọn ta không cần ai hết ngoại trừ những người đàn ông."

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم