البحث

عبارات مقترحة:

المعطي

كلمة (المعطي) في اللغة اسم فاعل من الإعطاء، الذي ينوّل غيره...

العفو

كلمة (عفو) في اللغة صيغة مبالغة على وزن (فعول) وتعني الاتصاف بصفة...

الحميد

(الحمد) في اللغة هو الثناء، والفرقُ بينه وبين (الشكر): أن (الحمد)...

سورة هود - الآية 87 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿قَالُوا يَا شُعَيْبُ أَصَلَاتُكَ تَأْمُرُكَ أَنْ نَتْرُكَ مَا يَعْبُدُ آبَاؤُنَا أَوْ أَنْ نَفْعَلَ فِي أَمْوَالِنَا مَا نَشَاءُ ۖ إِنَّكَ لَأَنْتَ الْحَلِيمُ الرَّشِيدُ﴾

التفسير

Đám dân của Shu'aib đáp lại Shu'aib: "Hỡi Shu'aib! Phải chăng, lễ nguyện Salah của Ngươi đang thực hiện trước Allah đã chỉ thị cho Ngươi bắt bọn ta từ bỏ ngay việc tôn thờ những bụt tượng mà tổ tiên của bọn ta đang thờ phượng ư? Hay là bắt bọn ta dừng lại những điều mà bọn ta vốn chỉ muốn sử dụng tài sản của bọn ta như thế nào tùy thích và bọn ta muốn phát triển nó lớn lên không được ư ? Chắc chắn Ngươi là một Người biết nhẫn nại, thông minh. Quả thật, trước đây Ngươi sở hữu được một khối óc thông thái giống như bọn ta biết rõ về Ngươi, giờ đây Ngươi đã bị gì thế ?

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم